Tên (Sinh – mất) | Chân dung | Nhiệm kỳ | Đảng | Nội các | Quân chủ | Chú thích |
---|
| Quý ngài rất đáng kính John Jervis Bá tước thứ nhất xứ St Vincent PC (9 tháng 1 năm 1735 – 13 tháng 3 năm 1823) | | 1801 – 1804 | Whig | Pitt I | George III
(25 tháng 10 năm 1760 – 29 tháng 1 năm 1820)[lower-alpha 1] | [42] |
Addington |
| Quý ngài rất đáng kính Henry Dundas Tử tước Melville thứ nhất PC (28 tháng 4 năm 1742 – 28 tháng 5 năm 1811) | | 1804 – 1805 | Tory | Pitt II | [43] |
| Quý ngài rất đáng kính Charles Middleton Nam tước Barham thứ nhất PC (14 tháng 10 năm 1726 – 17 tháng 6 năm 1813) | | 1805 – 1806 | Tory | [44] |
| Quý ngài rất đáng kính Charles Grey Tử tước Howick MP từ Northumberland (13 tháng 3 năm 1764 – 17 tháng 7 năm 1845) | | 1806 | Whig | Hiền tài (Tory – Whig) | [45] |
| Đô đốc Hạm đội, Quý ngài rất đáng kính Sir Thomas Grenville MP từ Buckingham (31 tháng 12 năm 1755 – 17 tháng 12 năm 1846) | | 1806 – 1807 | Whig | [46] |
| Quý ngài rất đáng kính Henry Phipps Nam tước Mulgrave thứ 3 PC (14 tháng 2 năm 1755 – 7 tháng 2 năm 1831) | | 1807 – 1809 | Tory | Portland II | [47] |
1809 – 1810 | Perceval |
| Quý ngài rất đáng kính Charles Philip Yorke MP từ St Germans (12 tháng 3 năm 1764 – 13 tháng 3 năm 1834) | | 1810 – 1812 | Tory | [48] |
| Quý ngài rất đáng kính Robert Dundas Tử tước Melville thứ 2 KT PC FRS (14 tháng 3 năm 1771 – 10 tháng 6 năm 1851) | | 1812 – 1827 | Tory | Liverpool | William IV
(29 tháng 1 năm 1820 – 26 tháng 6 năm 1830) | [49] |
| Vương thất Điện hạ Vương tử William Henry Công tước xứ Clarence Đại thần Đô đốc Hải quân (21 tháng 8 năm 1765 – 20 tháng 6 năm 1837)[lower-alpha 2] | | 1827 – 1828 | — | Canning (Canningites – Whig) | [50] |
Goderich |
| Quý ngài rất đáng kính Robert Dundas Tử tước Melville thứ 2 KT PC FRS (14 tháng 3 năm 1771 – 10 tháng 6 năm 1851) | | 1828 – 1830 | Tory | Wellington–Peel | William IV
(26 tháng 6 năm 1830 – 20 tháng 6 năm 1837) | [49] |
| Quý ngài rất đáng kính Sir James Graham Bt MP từ Đông Cumberland[lower-alpha 3] (1 tháng 6 năm 1792 – 25 tháng 10 năm 1861) | | 1830 – 1834 | Whig | Grey | [51] |
| Quý ngài rất đáng kính George Eden Nam tước Auckland thứ 2 PC (25 tháng 8 năm 1784 – 1 tháng 1 năm 1849) | | 1834 | Whig | Melbourne I | [52] |
Wellington Tạm quyền |
| Quý ngài rất đáng kính Thomas Robinson Bá tước de Grey thứ hai PC (8 tháng 12 năm 1781 – 14 tháng 11 năm 1859) | | 1834 – 1835 | Bảo thủ | Peel I | [53] |
| Quý ngài rất đáng kính George Eden Nam tước Auckland thứ 2 GCB PC (25 tháng 8 năm 1784 – 1 tháng 1 năm 1849) | | 1835 | Whig | Melbourne II | [54] |
| Quý ngài rất đáng kính Gilbert Elliot-Murray-Kynynmound Bá tước thứ 2 xứ Minto GCB PC (16 tháng 11 năm 1782 – 31 tháng 7 năm 1859) | | 1835 – 1841 | Whig | Victoria
(20 tháng 6 năm 1837 – 22 tháng 1 năm 1901) | [55] |
| Quý ngài rất đáng kính Thomas Hamilton Bá tước thứ 9 xứ Haddington PC FRS (21 tháng 6 năm 1780 – 1 tháng 12 năm 1858) | | 1841 – 1846 | Bảo thủ | Peel II | [56] |
| Quý ngài rất đáng kính Edward Law Bá tước thứ nhất xứ Ellenborough PC FRS (8 tháng 9 năm 1790 – 22 tháng 12 năm 1871)) | | 1846 | Bảo thủ | [57] |
| Quý ngài rất đáng kính George Eden Nam tước Auckland thứ 2 GCB PC (25 tháng 8 năm 1784 – 1 tháng 1 năm 1849) | | 1846 – 1849 | Whig | Russell I | [58] |
| Quý ngài rất đáng kính Sir Francis Baring Bt MP từ Portsmouth (20 tháng 4 năm 1796 – 6 tháng 9 năm 1866) | | 1849 – 1852 | Whig | [59] |
| Quý Ngài Algernon Percy Công tước thứ 4 xứ Northumberland PC FRS (15 tháng 12 năm 1792 – 12 tháng 2 năm 1865) | | 1852 | Bảo thủ | Who? Who? | [60] |
| Quý ngài rất đáng kính Sir Charles Wood Bt GCB MP từ Carlisle (1 tháng 6 năm 1792 – 25 tháng 10 năm 1861) | | 1852 – 1855 | Peelite | Aberdeen (Peelite – Whig) | [61] |
1855 | Palmerston I |
| Quý ngài rất đáng kính Sir Charles Wood Bt MP từ Halifax (20 tháng 12 năm 1800 – 8 tháng 8 năm 1885) | | 1855 – 1858 | Whig | [62] |
| Quý ngài rất đáng kính Sir John Pakington Bt FRS MP từ Droitwich (20 tháng 2 năm 1799 – 9 tháng 4 năm 1880) | | 1858 – 1859 | Bảo thủ | Derby–Disraeli II | [63] |
| Quý Ngài Edward Seymour Công tước thứ 12 xứ Somerset PC FRS (15 tháng 12 năm 1792 – 12 tháng 2 năm 1865) | | 1859 – 1866 | Tự do | Palmerston II | [64] |
Russell II |
| Quý ngài rất đáng kính Sir John Pakington Bt FRS MP từ Droitwich (20 tháng 2 năm 1799 – 9 tháng 4 năm 1880) | | 1866 – 1867 | Bảo thủ | Derby–Disraeli III | [65] |
| Quý ngài rất đáng kính Henry Lowry-Corry MP từ Tyrone (9 tháng 3 năm 1803 – 5 tháng 3 năm 1873) | | 1867 – 1868 | Bảo thủ | [66] |
| Quý ngài rất đáng kính Hugh Childers MP từ Pontefract (25 tháng 6 năm 1827 – 29 tháng 1 năm 1896) | | 1868 – 1871 | Tự do | Gladstone I | [67] |
| Quý ngài rất đáng kính George Goschen MP từ Thành phố Luân Đôn (10 tháng 8 năm 1831 – 7 tháng 2 năm 1907) | | 1871 – 1874 | Tự do | [68] |
| Quý ngài rất đáng kính George Ward Hunt MP từ Bắc Northamptonshire (30 tháng 7 năm 1825 – 29 tháng 7 năm 1877) | | 1874 – 1877 | Bảo thủ | Disraeli II | [69] |
| Quý ngài rất đáng kính William Henry Smith MP từ Westminster (24 tháng 6 năm 1825 – 6 tháng 9 năm 1891) | | 1877 – 1880 | Bảo thủ | [70] |
| Quý ngài đáng kính nhất Thomas Baring Bá tước thứ 1 xứ Northbrook GCSI PC FRS (22 tháng 1 năm 1826 – 15 tháng 11 năm 1904) | | 1880 – 1885 | Tự do | Gladstone II | [71] |
| Quý ngài rất đáng kính Lord George Hamilton MP từ Ealing (17 tháng 12 năm 1845 – 22 tháng 9 năm 1927) | | 1885 – 1886 | Bảo thủ | Salisbury I | [72] |
| Quý ngài đáng kính nhất George Robinson Hầu tước thứ 1 xứ Ripon KF GCSI CIE VD PC (24 tháng 10 năm 1827 – 09 tháng 07 năm 1909) | | 1886 | Tự do | Gladstone III | [73] |
| Quý ngài rất đáng kính Lord George Hamilton MP từ Ealing (17 tháng 12 năm 1845 – 22 tháng 9 năm 1927) | | 1886 – 1892 | Bảo thủ | Salisbury II | [72] |
| Quý ngài rất đáng kính John Spencer Bá tước Spencer thứ 5 KG PC (27 tháng 10 năm 1835 – 13 tháng 8 năm 1910) | | 1892 – 1895 | Tự do | Gladstone IV | [74] |
Rosebery |
| Quý ngài rất đáng kính George Goschen MP từ St George Quảng trường Hanover (10 tháng 8 năm 1831 – 7 tháng 2 năm 1907) | | 1895 – 1900 | Bảo thủ | Salisbury (III & IV) (Bảo thủ–Liên minh Tự do) | [75] |
| Quý ngài rất đáng kính William Palmer Bá tước thứ 2 xứ Selborne PC (17 tháng 10 năm 1859 – 26 tháng 2 năm 1942) | | 1900 – 1902 | Liên minh Tự do | Edward VII>
(22 tháng 1 năm 1901 – 6 tháng 5 năm 1910) | [76] |
1902 – 1905 |
Balfour |
| Quý ngài rất đáng kính Frederick Campbell Bá tước Cawdor thứ 3 PC DL (13 tháng 2 năm 1847 – 8 tháng 2 năm 1911) | | 1905 | Bảo thủ | [77] |
| Quý ngài rất đáng kính Edward Marjoribanks Nam tước Tweedmouth thứ 2 PC (8 tháng 7 năm 1849 – 15 tháng 9 năm 1909) | | 1905 – 1908 | Tự do | Campbell-Bannerman | [78] |
| Quý ngài rất đáng kính Reginald McKenna MP từ Bắc Monmouthshire (6 tháng 7 năm 1863 – 6 tháng 9 năm 1943) | | 1908 – 1911 | Tự do | Asquith (I–III) | George V
(6 tháng 5 năm 1910 – 20 tháng 1 năm 1936) | [79] |
| Quý ngài rất đáng kính Winston Churchill MP từ Dundee (30 tháng 11 năm 1874 – 24 tháng 1 năm 1965) | | 1911 – 1915 | Tự do | [80] |
| Quý ngài rất đáng kính Arthur Balfour FRS DL MP từ Thành phố Luân Đôn (25 tháng 7 năm 1848 – 19 tháng 3 năm 1930) | | 1915 – 1916 | Bảo thủ | Liên minh Asquith (Bảo thủ–Tự do–et al.) | [81] |
| Quý ngài rất đáng kính Sir Edward Carson QC MP từ Đại học Dublin (9 tháng 2 năm 1854 – 22 tháng 10 năm 1935) | | 1916 – 1917 | Bảo thủ | Lloyd George (I & II) | [82] |
| Quý ngài rất đáng kính Sir Eric Geddes GCB GBE MP từ Cambridge (26 tháng 9 năm 1875 – 22 tháng 6 năm 1937) | | 1917 – 1919 | Bảo thủ | [83] |
| Quý ngài rất đáng kính Walter Long FRS MP từ Westminster St George's (13 tháng 7 năm 1854 – 26 tháng 9 năm 1924) | | 1919 – 1921 | Bảo thủ | [84] |
| Quý ngài rất đáng kính Arthur Lee Nam tước Lee thứ nhất xứ Fareham GBE KCB PC (8 tháng 11 năm 1868 – 21 tháng 7 năm 1947) | | 1921 – 1922 | Bảo thủ | [85][86] |
| Quý ngài rất đáng kính Leo Amery MP từ Birmingham Sparkbrook (22 tháng 11 năm 1873 – 16 tháng 9 năm 1955) | | 1922 – 1924 | Bảo thủ | Law | [87] |
Baldwin I |
| Quý ngài rất đáng kính Frederic Thesiger Tử tước Chelmsford thứ nhất GCSI GCIE GBE PC (12 tháng 8 năm 1868 – 1 tháng 4 năm 1933) | | 1924 | Không đảng | MacDonald I | [88] |
| Quý ngài rất đáng kính William Clive Bridgeman JP DL MP từ Oswestry (31 tháng 12 năm 1864 – 14 tháng 8 năm 1935) | | 1924 – 1929 | Bảo thủ | Baldwin II | [89] |
| Quý ngài rất đáng kính A. V. Alexander MP từ Sheffield Hillsborough (1 tháng 5 năm 1885 – 11 tháng 1 năm 1965) | | 1929 – 1931 | Lao động (Đảng Hợp tác xã) | MacDonald II | [90] |
| Quý ngài rất đáng kính Sir Austen Chamberlain KG MP từ Tây Birmingham (16 tháng 10 năm 1863 – 17 tháng 3 năm 1937) | | 1931 | Bảo thủ | Chính phủ Quốc gia I (LĐQG–Bảo thủ–et al.) | [91] |
| Quý ngài rất đáng kính Bolton Eyres-Monsell Tử tước Monsell thứ nhất GBE PC[lower-alpha 4] (22 tháng 2 năm 1881 – 21 tháng 3 năm 1969) | | 1931 – 1936 | Bảo thủ | Chính phủ Quốc gia II | [92] |
Chính phủ Quốc gia III (Bảo thủ–LĐQG–et al.) |
Edward VIII
(20 tháng 1 – 11 tháng 12 năm 1936) |
| Quý ngài rất đáng kính Sir Samuel Hoare Bt GCSI GBE CMG JP MP từ Chelsea (24 tháng 2 năm 1880 – 7 tháng 5 năm 1959) | | 1936 – 1937 | Bảo thủ | [93] |
| Quý ngài rất đáng kính Duff Cooper FRS MP từ Westminster St George's (22 tháng 2 năm 1890 – 1 tháng 1 năm 1954) | | 1937 – 1938 | Bảo thủ | Chính phủ Quốc gia IV | George VI
(11 tháng 12 năm 1936 – 6 tháng 2 năm 1952) | [94] |
| Quý ngài rất đáng kính James Stanhope Bá tước Stanhope thứ 7 KG DSO MC PC (11 tháng 11 năm 1880 – 15 tháng 8 năm 1967) | | 1938 – 1939 | Bảo thủ | [95] |
| Quý ngài rất đáng kính Winston Churchill CH TD MP từ Epping (30 tháng 11 năm 1874 – 24 tháng 1 năm 1965) | | 1939 – 1940 | Bảo thủ | Chamberlain Thời chiến | [96] |
| Quý ngài rất đáng kính A. V. Alexander CH MP từ Sheffield Hillsborough (1 tháng 5 năm 1885 – 11 tháng 1 năm 1965) | | 1940 – 1945 | Lao động (Đảng Hợp tác xã) | Churchill Thời chiến (Toàn bộ đảng phái) | [90] |
| Quý ngài rất đáng kính Brendan Bracken MP từ Paddington Bắc (15 tháng 2 năm 1901 – 8 tháng 8 năm 1958) | | 1945 | Bảo thủ | Churchill Tạm quyền (Bảo thủ–Tự do Quốc gia) | [97] |
| Quý ngài rất đáng kính A. V. Alexander CH MP từ Sheffield Hillsborough (1 tháng 5 năm 1885 – 11 tháng 1 năm 1965) | | 1945 – 1946 | Lao động (Đảng Hợp tác xã) | Nội các Attlee (I & II) | [90] |
| Quý ngài rất đáng kính George Hall Tử tước Hall thứ nhất PC (31 tháng 12 năm 1881 – 8 tháng 11 năm 1965) | | 1946 – 1951 | Lao động | [98] |
| Quý ngài rất đáng kính Frank Pakenham Nam tước Pakenham thứ nhất PC (31 tháng 12 năm 1881 – 8 tháng 11 năm 1965) | | 1951 | Lao động | [99] |
| Quý ngài rất đáng kính James Thomas Tử tước Cilcennin thứ nhất PC[lower-alpha 5] (31 tháng 12 năm 1881 – 8 tháng 11 năm 1965) | | 1951 – 1955 | Bảo thủ | Churchill III | 'Elizabeth II
(6 tháng 2 năm 1952 – nay) | [100] |
1955 – 1956 | Eden |
| Quý ngài rất đáng kính Quintin Hogg Tử tước Hailsham thứ nhất PC QC (9 tháng 10 năm 1907 – 12 tháng 10 năm 2001) | | 1956 – 1957 | Bảo thủ | [101] |
| Quý ngài rất đáng kính George Douglas-Hamilton Bá tước thứ 10 xứ Selkirk AFC AE PC QC (4 tháng 1 năm 1906 – 24 tháng 11 năm 1994) | | 1957 – 1959 | Bảo thủ | Macmillan (I & II) | [102] |
| Quý ngài rất đáng kính Peter Carington Nam tước Carrington thứ 6 KCMG MC PC DL (6 tháng 6 năm 1919 – 9 tháng 7 năm 2018) | | 1959 – 1963 | Bảo thủ | [103] |
| Quý ngài rất đáng kính George Jellicoe Bá tước Jellicoe thứ 6 DSO MC PC (4 tháng 4 năm 1918 – 22 tháng 2 năm 2007) | | 1963 – 1964 | Bảo thủ | Douglas-Home | [104] |